Danh hiệu Thủ khoa, Á khoa, Top 10 các trường THPT chuyên top đầu Hà Nội đã thuộc về học sinh Đoàn Thị Điểm trong mùa tuyển sinh 2020
Tiếp nối thành công của các anh chị những khóa trước, các bạn học sinh khối 9 năm học 2019 - 2020 đã có được một mùa quả ngọt trong kỳ thi tuyển sinh vào các trường THPT với những con số vô cùng ấn tượng.
Trong mùa tuyển sinh THPT năm nay, xuất sắc nhất có thể kể đến các gương mặt đến từ lớp 9C1 và 9T1, trong đó 9C1 có tới 32 lượt đỗ chuyên, 9T1 có tới 36 lượt đỗ chuyên. Đặc biệt, các danh hiệu Thủ khoa, Á khoa chuyên Hà Nội Amsterdam và top 10 các trường THPT chuyên top của Hà Nội cũng đã thuộc về các HS Đoàn Thị Điểm. Xin được vinh danh và chúc mừng:
1/ Bạn Vũ Minh Hoàng lớp 9C1: Thủ khoa chuyên Vật lý –THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
2/ Bạn Nguyễn Linh Nhi lớp 9C1: Thủ khoa chuyên Anh –THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
3/ Bạn Ngô Vũ Minh lớp 9T1: Á khoa chuyên Toán –THPT chuyên ĐH Sư phạm
4/ Bạn Trần Vương Thành Khôi lớp 9P: Top 3 Song ngữ tiếng Pháp–THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
5/ Bạn Nguyễn Đại An lớp 9T1: Top 7 chuyên Toán- THPT chuyên KHTN
Tập thể GV, HS và PH lớp 9T1 trong tiệc tri ân cuối năm
Tính đến thời điểm hiện tại (6/8/2020), học sinh khối 9 đã có 110 bạn với 193 lượt đỗ chuyên. Trong đó có 37 bạn thi đỗ chuyên Ngoại ngữ, 32 bạn đỗ chuyên Sư phạm, 32 bạn đỗ chuyên Chu Văn An, 35 bạn đỗ chuyên Nguyễn Huệ, và 15 bạn đỗ chuyên Khoa học tự nhiên, 34 bạn thi đỗ chuyên Hà Nội Amsterdam. Ngoài ra, còn nhiều bạn đã thi đỗ chương trình song bằng tại các trường. Trong số đó, có nhiều bạn đã xuất sắc thi đỗ từ 3 trường THPT chuyên trở lên. Xin được vinh danh và chúc mừng các bạn:
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Đỗ THPT chuyên |
Tổng |
||||||
SP |
KHTN |
KHXH |
Ngoại |
AMS |
CVA |
Nguyễn |
||||
1 |
Nguyễn Huyền Anh |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
4 |
2 |
Ng. Hà Minh Hiển |
9C1 |
|
x |
|
|
x |
|
x |
3 |
3 |
Vũ Minh Hoàng |
9C1 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
3 |
4 |
Đặng Vũ Ngọc Mai |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
3 |
5 |
Vũ Hà Ngân |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
6 |
Nguyễn Linh Nhi |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
3 |
7 |
Phạm Bảo Thu |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
4 |
8 |
Nguyễn Mai Trà |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
9 |
Phạm Thảo Nhi |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
10 |
Ng. Hà Ngọc Ánh |
9C2 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
11 |
Trần Thị Vân Hà |
9C2 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
12 |
Nguyễn Khánh Linh |
9C3 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
3 |
13 |
Trần Thị Thảo Linh |
9C3 |
x |
|
|
x |
|
x |
x |
4 |
14 |
Nguyễn Hạnh Trang |
9C3 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
15 |
Nguyễn Đại An |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
4 |
16 |
Nguyễn Tuấn Đạt |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
3 |
17 |
Đỗ Thái Minh Long |
9T1 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
5 |
18 |
Nguyễn Chi Mai |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
4 |
19 |
Ngô Vũ Minh |
9T1 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
3 |
20 |
Nguyễn Anh Tùng |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
3 |
21 |
Trương Hoàng Dũng |
9T2 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
3 |
22 |
Trần Huy Lê |
9T2 |
x |
x |
|
|
|
|
|
3 |
23 |
Trần Châu Lan Nhi |
9S2 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Đây là thành quả xứng đáng cho những nỗ lực cùng tinh thần đoàn kết, sẻ chia, kiên trì vượt khó của thầy trò và sự tin tưởng của phụ huynh học sinh, đặc biệt là khi chúng ta đã cùng nhau trải qua một năm học dài nhất, đặc biệt nhất, khó khăn nhất do ảnh hưởng của dịch Covid. Đây cúng chính là món quà tri ân to lớn với công lao nuôi dưỡng của cha mẹ và tâm huyết dạy dỗ của các thầy cô. Thi đỗ vào các trường THPT với điểm số cao và đặc biệt là đỗ các trường chuyên top đầu của Hà Nội là ước mơ đã được hiện thực hóa và đồng thời khẳng định thương hiệu riêng của các bạn học sinh Đoàn Thị Điểm.
Chúc mừng các bạn học sinh khóa 2016 - 2020, chúc mừng các vị phụ huynh, chúc mừng các thầy cô và tập thể THCS Đoàn Thị Điểm về một vụ mùa bội thu! Chúc các bạn ngày càng học tập tốt và thành công hơn nữa trong tương lai!
Xin chúc mừng và vinh danh các bạn học sinh đã xuất sắc thi đỗ vào các trường THPT chuyên trong danh sách dưới đây:
STT |
HỌ TÊN |
Lớp |
ĐỖ THPT CHUYÊN |
Tổng |
|||||||
SP |
KHTN |
KHXH |
Ngoại |
AMS |
CVA |
Nguyễn |
Sơn Tây |
||||
1 |
Nguyễn Huyền Anh |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
4 |
2 |
Phạm Châu Anh |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
3 |
Nguyễn Hà Minh Hiển |
9C1 |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
4 |
Vũ Minh Hoàng |
9C1 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
5 |
Vương Thiện Kiên |
9C1 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6 |
Trần Gia Linh |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
7 |
Đặng Vũ Ngọc Mai |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
3 |
8 |
Trịnh Ngọc Mai |
9C1 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
9 |
Đỗ Nhật Minh |
9C1 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
10 |
Phạm Thái Ngân |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
11 |
Vũ Hà Ngân |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
3 |
12 |
Nguyễn Linh Nhi |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
3 |
13 |
Phạm Thảo Nhi |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
14 |
Lê Thục Quyên |
9C1 |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
15 |
Phạm Bảo Thu |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
4 |
16 |
Phạm Hiền Thục |
9C1 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
17 |
Nguyễn Mai Trà |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
18 |
Ng. Trung Minh Tuấn |
9C1 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
19 |
Nguyễn Thùy Vân |
9C1 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
20 |
Nguyễn Gia Minh |
9C1 |
|
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
21 |
Nguyễn Phương Anh |
9C2 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
22 |
Nguyễn Hà Ngọc Ánh |
9C2 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
23 |
Trần Thu Giang |
9C2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
24 |
Trần Thị Vân Hà |
9C2 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
25 |
Phạm Nhật Huy |
9C2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
26 |
Nguyễn Hiếu Minh |
9C2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
27 |
Trương Đức Minh |
9C2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
28 |
Nguyễn Đình Nguyên |
9C2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
29 |
Nguyễn Ngọc Quỳnh |
9C2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
30 |
Trần Quý An |
9C3 |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
31 |
Khổng P. Minh Anh |
9C3 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
32 |
Lê Thị Hồng Anh |
9C3 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
33 |
Lê Anh Đức |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
34 |
Phan Vân Giang |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
35 |
Trần Hương Giang |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
36 |
Nguyễn Khánh Linh |
9C3 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
3 |
37 |
Trần Thị Thảo Linh |
9C3 |
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
4 |
38 |
Phạm Anh Thư |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
39 |
Đặng Bảo Trâm |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
40 |
Nguyễn Hạnh Trang |
9C3 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
41 |
Nguyễn Vũ Thùy Vy |
9C3 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
42 |
Hoàng Trần Thanh An |
9C4 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
43 |
Nguyễn Minh Anh |
9C4 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
44 |
Đỗ Thị Mai Chi |
9C4 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
45 |
Phan Minh Hạnh |
9C4 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
1 |
46 |
Nguyễn Tuệ Linh |
9C4 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
47 |
Nguyễn Thị Hà My |
9C4 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
1 |
48 |
Nguyễn Phương Chi |
9C5 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
49 |
Phan Bạch Dương |
9C5 |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
2 |
50 |
Nguyễn Hồng Hạnh |
9C5 |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
51 |
Đặng Nam Khánh |
9C5 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
52 |
Nguyễn Kiều Anh |
9C6 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
53 |
Trần Khuê Anh |
9P |
|
|
|
|
|
xx |
|
|
2 |
54 |
Triệu Ng. Kh. Dương |
9P |
|
|
|
|
|
xx |
|
|
2 |
55 |
Trần V. Thành Khôi |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
56 |
Đào Hoàng Phúc |
9P |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
57 |
Hoàng Tùng Phương |
9P |
|
|
|
|
|
xx |
|
|
2 |
58 |
Nguyễn Vũ Khôi Việt |
9P |
|
|
|
|
xx |
|
|
|
2 |
59 |
Nguyễn Đại An |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
4 |
60 |
Nguyễn Đình Phúc An |
9T1 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
61 |
Trần Tiến Dũng |
9T1 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
62 |
Lê Thế Duy |
9T1 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
63 |
Nguyễn Tuấn Đạt |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
3 |
64 |
Đào Minh Đức |
9T1 |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
65 |
Hoàng Minh Đức |
9T1 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
66 |
Nguyễn Bình Giang |
9T1 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
67 |
Bùi Thái Hoàng |
9T1 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
68 |
Nguyễn Đức Huy |
9T1 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
69 |
Đỗ Thái Minh Long |
9T1 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
5 |
70 |
Nguyễn Chi Mai |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
4 |
71 |
Ngô Vũ Minh |
9T1 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
72 |
Đặng Việt Nam |
9T1 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
73 |
Vũ Hải Nam |
9T1 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
74 |
Nguyễn Thế Quân |
9T1 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
75 |
Đỗ Lê Sơn |
9T1 |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
76 |
Nguyễn Anh Tùng |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
3 |
77 |
Trương Hoàng Dũng |
9T2 |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
78 |
Trần Huy Lê |
9T2 |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
3 |
79 |
Nguyễn Phan Nam |
9T2 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
80 |
Trần Hải Nam |
9T2 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
81 |
Mai Khôi Nguyên |
9T2 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
82 |
Nguyễn Diệu Chi |
9T2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
83 |
Phan Trang Anh |
9V |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
84 |
Phạm Gia Linh |
9V |
|
|
|
|
|
|
|
x |
1 |
85 |
Nguyễn Khánh Vy |
9V |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
86 |
Nguyễn Gia Huy |
9A1 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
87 |
Kiều Thanh Hương |
9A1 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
88 |
Đỗ Quang Huy |
9A3 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
89 |
Đào Trường An |
9S1 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
2 |
90 |
Đào Quỳnh Châu |
9S1 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
91 |
Vũ Minh Ngọc |
9S1 |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
2 |
92 |
Đào Diệu Linh |
9S2 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
93 |
Võ Hồng My |
9S2 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
94 |
Trần Châu Lan Nhi |
9S2 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
3 |
95 |
Lê Phương Anh |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
96 |
Trần Minh Châu |
9M |
|
|
|
|
|
|
x |
|
1 |
97 |
Đỗ Minh Đăng |
9M |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
98 |
Trương Minh Khanh |
9M |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
99 |
Phạm Chu Ngọc Mai |
9M |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
100 |
Đàm Nguyễn Yến Nhi |
9M |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
101 |
Trần Hà Thu |
9M |
X |
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
102 |
Nguyễn Khánh Vy |
9M |
|
|
|
|
x |
|
|
|
1 |
103 |
Phạm Gia Bảo |
9C |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
104 |
Trương Khánh Huyền |
9C |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
105 |
Nguyễn Phương Thảo |
9C |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
106 |
Nguyễn Phương Anh |
9T |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
107 |
Vương Quang Lưu |
9T |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
108 |
Tạ Đức Minh |
9T |
x |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
109 |
Trần Duy Minh |
9T |
|
|
|
x |
|
|
|
|
1 |
110 |
Kiều Hải Phong |
9T |
|
|
|
|
|
x |
|
|
1 |
BBT
Bài viết mới
- Hành trình gắn kết cộng đồng - mang yêu thương đến những hoàn cảnh khó khăn sau bão
- DTDers toả sáng tại The World Scholar Cup 2024 - Khẳng định tên tuổi trường Đoàn Thị Điểm trên bản đồ quốc tế
- Thực đơn tháng 10/2024
- Nguyễn Thanh Bình - học sinh xuất sắc giành học bổng quốc tế IB Singapore 2024.
- LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2024 – 2025
Bài viết xem nhiều
Bài viết nổi bật
-
Khai giảng năm học 2016 - 2017
2871 lượt
-
Lịch hoạt động tháng 4 và 5
4977 lượt
-
Giới thiệu về trường THCS Đoàn Thị Điểm
35045 lượt