Khối 9 ĐTĐ tiếp tục chinh phục danh hiệu Thủ khoa các trường THPT chuyên top đầu Hà Nội
Tiếp nối thành công của các anh chị những khóa trước, các bạn học sinh khối 9 năm học 2020-2021 đã có được một mùa quả ngọt trong kỳ thi tuyển sinh vào các trường THPT với những con số vô cùng ấn tượng.
Ở kỳ tuyển sinh THPT năm nay, xuất sắc nhất có thể kể đến các gương mặt đến từ lớp 9C1, 9C2, 9C3, 9T1. Trong đó 9C1 có tới 76 lượt đỗ chuyên, 9C2 có tới 68 lượt đỗ chuyên, 9C3 có 42; 9T1 có 57, 9M và 9P lần lượt có 20 và 57 lượt đỗ chuyên và song bằng. Đặc biệt, các danh hiệu Thủ khoa THPT chuyên Hà Nội Amsterdam, THPT chuyên Ngaoị ngữ và chuyên ĐH Sư phạm, top 10 các trường THPT chuyên top đàu của Hà Nội cũng đã thuộc về các học sinh Đoàn Thị Điểm. Xin được vinh danh và chúc mừng:
1/ Bạn Trần Duy lớp 9T4: Thủ khoa chuyên Toán –THPT chuyên ĐH Sư phạm.
2/ Bạn Đinh Lê Hồng Phúc lớp 9C2: Thủ khoa chuyên tiếng Nga –THPT chuyên Ngoại ngữ.
3/ Bạn Nguyễn Thái Sơn lớp 9C3: Thủ khoa chuyên Sử - THPT chuyên Hà Nội Amsterdam.
4/ Bạn Nguyễn Nam Khánh lớp 9C2: Top 10 chuyên tiếng Anh –THPT chuyên Hà Nội Amsterdam.
5/ Bạn Trương Hiền Trân lớp 9C1: đỗ 5 trường chuyên gồm chuyên ĐH Sư phạm, chuyên Ngoại ngữ, chuyên HN Amsterdam, chuyên Chu Văn An và chuyên Nguyễn Huệ.
6/ Bạn Hoàng Quỳnh Anh lớp 9C2: đỗ chuyên Anh và chuyên Văn 5 trường bao gồm chuyên ĐH Sư phạm (TT học bổng); chuyên Pháp chuyên Ngoại ngữ (TT học bổng) ; top 10 chuyên Anh HN Amsterdam; chuyên Văn THPT Chu Văn An, Chuyên Văn ĐH KHXH &NV.
7/ Bạn Tạ Thảo Ngân lớp 9C2: Top 1 điểm chuyên Địa lý–THPT chuyên Hà Nội Amsterdam.
8/ Bạn Đỗ Nhật Quang lớp 9T1: đạt 9 điểm toán chuyên ĐJ Sư phạm (Trúng tuyển học bổng)
9/ Bạn Chu Quỳnh Nhi lớp 9C1: Trúng tuyển học bổng chuyên Ngoại ngữ và chuyên ĐH Sư phạm.
10/ Bạn Nguyễn Đình Quang lớp 9C1: Trúng tuyển học bổng chuyên ĐH Sư phạm.
Tính đến thời điểm hiện tại (2/7/2021), học sinh khối 9 đã có 400 lượt đỗ chuyên. Trong đó có 77 bạn thi đỗ chuyên Ngoại ngữ, 89 bạn đỗ chuyên Sư phạm, 84 bạn đỗ chuyên Chu Văn An, 43 bạn đỗ chuyên Nguyễn Huệ, 24 đỗ chuyên Khoa học tự nhiên, 66 bạn thi đỗ chuyên Hà Nội Amsterdam, 17 bạn đỗ Chuyên KHXH&NV. Ngoài ra, còn nhiều bạn đã thi đỗ chương trình song bằng tại các trường.
Xin được chúc mừng tất cả các bạn đã vượt vũ môn thành công. Đặc biệt chúc mừng các bạn đã xuất sắc thi đỗ từ 2 trường THPT chuyên trở lên:
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Đỗ THPT chuyên |
Tổng |
||||||
SP |
KHTN |
KHXH |
Ngoại |
AMS |
CVA |
Nguyễn |
||||
1 |
Lê Thu An |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
2 |
Bùi Việt Quỳnh Anh |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
3 |
Nguyễn Hà Anh |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
x |
2 |
4 |
Nguyễn Lê Minh Anh |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
5 |
Nguyễn Thiện Ân |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
4 |
6 |
Lê Trần Gia Bình |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
7 |
Trần Việt Dũng |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
8 |
Lê Thị Thùy Dương |
9C1 |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
9 |
Đặng Nguyệt Hà |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
4 |
10 |
Phạm Ngọc Khánh |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
11 |
Phùng Phương Linh |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
x |
2 |
12 |
Hoàng Nguyễn Nhật Minh |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
13 |
Trần Thị Khánh Minh |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
14 |
Khuất Bảo Ngọc |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
15 |
Vương Minh Ngọc |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
16 |
Nguyễn Vi Thảo Nguyên |
9C1 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
17 |
Chu Quỳnh Nhi |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
18 |
Đào Nhật Quang |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
19 |
Nguyễn Đình Quang |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
20 |
Trần Hoàng Minh Tâm |
9C1 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
21 |
Hoàng Uyên Trang |
9C1 |
|
|
|
x |
|
|
x |
2 |
22 |
Trương Hiền Trân |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
5 |
23 |
Ngô Hải Vân |
9C1 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
4 |
24 |
Đinh Khánh An |
9C2 |
|
|
|
X |
|
|
x |
3 |
25 |
Hoàng Quỳnh Anh |
9C2 |
X |
|
X |
x |
x |
x |
|
5 |
26 |
Vũ Ngọc Duy |
9C2 |
X |
|
|
x |
|
|
x |
3 |
27 |
Bùi Tú Dương |
9C2 |
X |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
28 |
Phạm Tuấn Đạt |
9C2 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
3 |
29 |
Tào Thu Hà |
9C2 |
X |
|
|
X |
|
x |
|
3 |
30 |
Phạm Minh Hằng |
9C2 |
|
|
|
X |
|
x |
|
2 |
31 |
Ng Ngọc Đan Khanh |
9C2 |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
4 |
32 |
Bùi Gia Khánh |
9C2 |
x |
|
|
X |
|
|
|
2 |
33 |
Nguyễn Nam Khánh |
9C2 |
X |
|
|
X |
X |
X |
|
4 |
34 |
Đỗ Trung Kiên |
9C2 |
X |
|
|
X |
X |
X |
|
4 |
35 |
Lê Ng Nhật Minh |
9C2 |
X |
x |
|
|
X |
|
|
3 |
36 |
Trần Hoàng Minh |
9C2 |
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
37 |
Lê Hải Nam |
9C2 |
X |
|
|
X |
X |
|
X |
4 |
38 |
Tạ Thảo Ngân |
9C2 |
|
|
X |
|
X |
x |
|
3 |
39 |
Nguyễn Bảo Nguyên |
9C2 |
x |
|
|
|
|
X |
|
2 |
40 |
Đinh Lê Hồng Phúc |
9C2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
2 |
41 |
Khuất Phương Thảo |
9C2 |
X |
|
|
X |
|
|
|
2 |
42 |
Đỗ Đức Trung |
9C2 |
x |
x |
|
|
|
|
|
2 |
43 |
Phạm Mỹ An |
9C3 |
x |
|
|
X |
|
|
|
2 |
44 |
Trịnh Hồ Hà An |
9C3 |
X |
|
|
X |
|
|
X |
3 |
45 |
Đỗ Xuân Bách |
9C3 |
X |
|
|
X |
X |
X |
|
4 |
46 |
Trần Trúc Chi |
9C3 |
x |
|
|
X |
|
|
X |
3 |
47 |
Đặng Tuấn Hiệp |
9C3 |
|
|
|
X |
X |
X |
|
3 |
48 |
Nguyễn Đặng Diệu Hương |
9C3 |
X |
|
|
X |
|
|
X |
3 |
49 |
Nguyễn Thị Vi Linh |
9C3 |
X |
|
|
X |
X |
X |
|
4 |
50 |
Trần Hoàng Khánh Linh |
9C3 |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
4 |
51 |
Nguyễn Thái Sơn |
9C3 |
|
|
|
x |
X |
|
|
2 |
52 |
Vũ Nguyễn Phương Thảo |
9C3 |
X |
|
|
X |
|
X |
|
3 |
53 |
Mai Hải Yến |
9C3 |
X |
|
|
X |
|
|
X |
3 |
54 |
Lê Bích Thủy |
9C4 |
|
|
x |
x |
|
|
|
2 |
55 |
Phạm Hùng |
9C5 |
x |
|
|
|
|
x |
|
2 |
56 |
Đoàn Trần Yến Linh |
9C5 |
x |
|
|
|
x |
|
|
2 |
57 |
Dương Phương Trang |
9C6 |
|
|
x |
|
|
x |
x |
3 |
58 |
Nguyễn Minh Anh |
9C7 |
|
|
|
|
|
x |
X |
2 |
59 |
Bạch Hưng Quốc |
9C7 |
|
|
x |
|
x |
X |
|
3 |
60 |
Phan Khánh Ngọc |
9C |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
61 |
Phạm Ngô Thiên Trang |
9C |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
62 |
Nguyễn Quang Tùng |
9C |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
63 |
Đặng Duy Anh |
9T1 |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
64 |
Tưởng Phi Gia Bách |
9T1 |
x |
|
|
|
|
|
x |
2 |
65 |
Hoàng Ngô Bảo Chung |
9T1 |
x |
|
|
|
|
x |
|
2 |
66 |
Nguyễn Thế Cường |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
|
2 |
67 |
Nguyễn Tuấn Đức |
9T1 |
x |
|
|
|
|
|
x |
2 |
68 |
Trần Minh Hiệp |
9T1 |
x |
|
|
|
x |
|
|
2 |
69 |
Vũ Đức Nam Hưng |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
70 |
Đinh Phạm Việt Huy |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
3 |
71 |
Nguyễn Hà Khoa |
9T1 |
|
x |
|
|
x |
|
x |
3 |
72 |
Trịnh Tuấn Kiệt |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
73 |
Nguyễn Kiều Linh |
9T1 |
x |
|
|
|
x |
|
|
2 |
74 |
Nguyễn Hà My |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
75 |
Đỗ Nhật Quang |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
|
2 |
76 |
Hoàng Thái Sơn |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
77 |
Phạm Vũ Trường Sơn |
9T1 |
x |
|
|
|
|
|
x |
2 |
78 |
Nguyễn Văn Toàn |
9T1 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
79 |
Đỗ Khả Trí |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
80 |
Đỗ Thành Trung |
9T1 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
3 |
81 |
Nguyễn Hữu Vinh |
9T1 |
x |
|
|
|
|
x |
|
2 |
82 |
Nguyễn Thị Minh Châu |
9T2 |
x |
|
|
|
|
|
x |
2 |
83 |
Phan Nhật Minh |
9T2 |
x |
|
|
|
|
|
x |
2 |
84 |
Trần Duy |
9T4 |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
85 |
Đặng Nam Anh |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
86 |
Nguyễn Trung Đức |
9M |
|
|
|
|
x |
|
x |
2 |
87 |
Lê Quang Huy |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
88 |
Nguyễn H.Linh Lan |
9M |
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
89 |
Nguyễn Tuấn Minh |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
90 |
Phạm Trà My |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
91 |
Nguyễn Hữu Phúc |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
92 |
Nguyễn Trọng Thành |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
93 |
Trần Minh Trang |
9M |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
94 |
Hoàng Thái An |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
95 |
Bùi Thu Anh |
9P |
|
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
96 |
Đặng Phúc Anh |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
97 |
Nguyễn Đức Anh |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
98 |
Nguyễn Hiếu Anh |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
99 |
Đặng Nguyễn Yến Chi |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
100 |
Nguyễn Chí Dũng |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
101 |
Tô Hương Giang |
9P |
|
|
|
|
|
x |
x |
2 |
102 |
Phạm Duy Hải |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
103 |
Lê Trần Khánh Linh |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
104 |
Nguyễn Nhật Minh |
9P |
|
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
105 |
Nguyễn Phương Nga |
9P |
|
|
|
x |
x |
x |
|
3 |
106 |
Nguyễn Lê Minh Ngọc |
9P |
|
|
|
|
x |
x |
|
2 |
Bài viết mới
Bài viết xem nhiều
Bài viết nổi bật
-
Khai giảng năm học 2016 - 2017
2852 lượt
-
Lịch hoạt động tháng 4 và 5
4961 lượt
-
Giới thiệu về trường THCS Đoàn Thị Điểm
34463 lượt