Khối 9 và những thành quả đáng tự hào trong kì thi THPT năm 2018
Tiếp nối thành công của các anh chị những khóa trước, các bạn học sinh khối 9 năm học 2017 - 2018 đã có được một mùa quả ngọt trong kỳ thi tuyển sinh vào các trường THPT 2018. Tính đến thời điểm hiện tại (2/7/18) đã có 168 bạn với hơn 257 lượt đỗ: 212 lượt đỗ chuyên và 45 lượt đỗ cận chuyên. Trong đó có đến 61 bạn đã xuất thi đỗ từ 2 trường chuyên trở lên. Cụ thể có 80 bạn thi đỗ chuyên Ngoại ngữ, 35 bạn đỗ chuyên Sư phạm, 26 bạn đỗ chuyên Chu Văn An, 24 bạn đỗ chuyên Nguyễn Huệ, và 13 bạn đỗ chuyên Khoa học tự nhiên, 57 bạn thi đỗ chuyên Hà Nội Amsterdam.
Đặc biệt, xin được tuyên dương những thành tích xuất sắc của tập thể lớp 9C1 với 32/34 bạn đỗ các trường THPT chuyên.
Đây là thành quả xứng đáng với những nỗ lực không ngừng nghỉ của các bạn, cũng chính là món quà tri ân to lớn với công lao nuôi dưỡng của cha mẹ và tâm huyết dạy dỗ của các thầy cô. Thi đỗ vào các trường THPT với điểm số cao và đặc biệt là đỗ các trường chuyên top đầu của Hà Nội là ước mơ đã được hiện thực hóa và đồng thời khẳng định thương hiệu riêng của các bạn học sinh Đoàn Thị Điểm.
Chúc mừng các bạn học sinh khóa 2014 - 2018, chúc mừng gia đình các bạn, chúc mừng các thầy cô và tập thể THCS Đoàn Thị Điểm về một vụ mùa bội thu!
Chúc các bạn ngày càng học tập tốt và thành công hơn nữa trong tương lai!
Xin chúc mừng và vinh danh những bạn học sinh đã xuất sắc thi đỗ vào các trường THPT chuyên trong danh sách dưới đây:
STT | Họ tên | Lớp | Trường chuyên | |||||||
N.Ngữ | SP | KHTN | AMS | Chu Văn An | Ng. Huệ | Song bằng | Tổng lượt đỗ | |||
1 | Phạm Châu Anh | 9C1 | Anh Nhât | Anh | 2 | |||||
2 | Thái Hoàng Anh | 9C1 | Nga | 1 | ||||||
3 | Vũ Tuệ Anh | 9C1 | Anh Trung | Anh Nga | 2 | |||||
4 | Đỗ Thanh Thanh Bình | 9C1 | Song bằng | Anh | 2 | |||||
5 | Nguyễn Minh Châu | 9C1 | Anh | 1 | ||||||
6 | Nguyễn Quỳnh Chi | 9C1 | Cận Anh | Cận chuyên | Anh | 3 | ||||
7 | Trần Hạnh Chi | 9C1 | Cận Anh | 1 | ||||||
8 | Nguyễn Xuân Thái Dương | 9C1 | Anh | Anh | Anh Nga | 3 | ||||
9 | Tạ Hoàng Thùy Dương | 9C1 | Anh | Anh | Anh Nga | 3 | ||||
10 | Nguyễn Khoa Hải Duy | 9C1 | Anh | Anh | Anh Nga | 3 | ||||
11 | Bùi Minh Hà | 9C1 | Anh | Anh | Anh Nga | 3 | ||||
12 | Vũ Thị Thái Hà | 9C1 | Cận Anh Trung | Anh Nga | 2 | |||||
13 | Ngô Phương Khanh | 9C1 | Anh Đức | Anh Nga | 2 | |||||
14 | Dương Phương Linh | 9C1 | Anh | Anh | Anh Nga | 3 | ||||
15 | Đặng Hà Linh | 9C1 | Anh Nhât | Anh | Anh trung | 3 | ||||
16 | Đinh Khánh Linh | 9C1 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
17 | Đinh Thảo Linh | 9C1 | Nga | 1 | ||||||
18 | Lưu Gia Linh | 9C1 | Cận Anh trung | 1 | ||||||
19 | Hoàng Minh Long | 9C1 | Anh | Anh | 2 | |||||
20 | Lý Phát Việt Long | 9C1 | Cận Nhật | Anh | 2 | |||||
21 | Nguyễn Xuân Mai | 9C1 | Anh Pháp | Song bằng | 2 | |||||
22 | Lê Thị Diệu Mi | 9C1 | Anh | Cận chuyên | Anh trung; Văn | 4 | ||||
23 | Lê Minh | 9C1 | Anh Nga | Cận chuyên | CLC | 3 | ||||
24 | Phạm Hà Ngân | 9C1 | Cận Anh trung | Anh | Anh | 3 | ||||
25 | Vũ Thái Ngân | 9C1 | Anh | 1 | ||||||
26 | Trần Đinh Phước Nguyên | 9C1 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
27 | Nguyễn Đăng Minh Quân | 9C1 | Cận Anh | Anh Nga | 2 | |||||
28 | Khuất Duy Minh Quang | 9C1 | cận Anh | Anh | 2 | |||||
29 | Nguyễn Mai Trang | 9C1 | Anh | 1 | ||||||
30 | Nguyễn Lê Tuấn Trung | 9C1 | Cận Anh Nhật | 1 | ||||||
31 | An Bảo Uyên | 9C1 | Cận Anh Nhật | 1 | ||||||
32 | Cao Trần Phương Vy | 9C1 | Cận Anh Anh | Anh | Anh Trung | Anh | 4 | |||
33 | Đỗ Thùy An | 9C2 | Sinh | Sinh | 2 | |||||
34 | Nguyễn Cao Ngọc An | 9C2 | Cận Anh | 1 | ||||||
35 | Bùi Đặng Châu Anh | 9C2 | Anh | Anh | 2 | |||||
36 | Đoàn Vi Anh | 9C2 | Sử | 1 | ||||||
37 | Giang Huyền Anh | 9C2 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
38 | Trần Phương AnhA | 9C2 | Cận Anh | Song bằng | Ams | 2 | ||||
39 | Lê Minh Đức | 9C2 | Song bằng | Ams | 1 | |||||
40 | Trần Ngân Giang | 9C2 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
41 | Ngô Thị Thanh Huyền | 9C2 | Sinh | Sinh | 2 | |||||
42 | Trần Lê Kiên | 9C2 | Sinh | Sinh | Sinh | 3 | ||||
43 | Lê Thảo Linh | 9C2 | Cận Anh | 1 | ||||||
44 | Nguyễn Hà Linh | 9C2 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
45 | Nguyễn Thị Nhật Linh | 9C2 | Anh | 1 | ||||||
46 | Phạm Đoàn Khánh Linh | 9C2 | Nhật | 1 | ||||||
47 | Phạm Phương Linh | 9C2 | Hàn | 1 | ||||||
48 | Phan Trần Hà Linh | 9C2 | Anh | Anh | Văn | Anh | 4 | |||
49 | Trần Nhật Mai | 9C2 | Anh | Anh | 2 | |||||
50 | Lê Thành Minh | 9C2 | Sinh | 1 | ||||||
51 | Nguyễn Tuấn Minh | 9C2 | Hoá | 1 | ||||||
52 | Nguyễn Vũ Hải Nam | 9C2 | Cận Anh | Anh | 2 | |||||
53 | Đoàn Thị Minh Ngọc | 9C2 | Anh | 1 | ||||||
54 | Trần Hồng Nhung | 9C2 | Cận Anh | 1 | ||||||
55 | Trương Tuấn Phong | 9C2 | Anh | 1 | ||||||
56 | Trần Nguyên Phương | 9C2 | Lý | 1 | ||||||
57 | Vũ Cao Thạch | 9C2 | Anh | 1 | ||||||
58 | Nguyễn Đức Thành | 9C2 | Anh | 1 | ||||||
59 | Nguyễn Diên Thảo | 9C2 | Anh | Anh | Anh | 3 | ||||
60 | Lê Sơn Tùng | 9C2 | Anh | Anh | Anh | Anh | 4 | |||
61 | Nguyễn Mỹ Anh | 9C3 | Cận Anh | Anh | 2 | |||||
62 | Thái Minh Anh | 9C3 | Anh | Anh | Anh | Anh | 4 | |||
63 | Nguyễn Tiến Hoàng Đạt | 9C3 | Anh | Lý, song bằng | Ams | 3 | ||||
64 | Lê Quốc Khánh Dương | 9C3 | Song bằng | Ams | 1 | |||||
65 | Dương Mạnh Hải | 9C3 | Anh | 1 | ||||||
66 | Đỗ Minh Hải | 9C3 | Song bằng | Anh | Chu Văn An | 2 | ||||
67 | Đàm Hồng Hạnh | 9C3 | Cận Anh | 1 | ||||||
68 | Dương Đức Kiên | 9C3 | Sử | 1 | ||||||
69 | Võ Tuấn Kiệt | 9C3 | Cận Anh | Anh | 2 | |||||
70 | Nguyễn Phương Linh | 9C3 | Cận Anh-Pháp | 1 | ||||||
71 | Nguyễn Phúc Nam | 9C3 | Anh | 1 | ||||||
72 | Trần Tuyết Nhi | 9C3 | Cận Anh | 1 | ||||||
73 | Đậu Lê Thành | 9C3 | Hoá | 1 | ||||||
74 | Đỗ Thu Thảo | 9C3 | Cận Anh Hàn | 1 | ||||||
75 | Nguyễn Vũ Phương Trang | 9C3 | Cận Anh | Anh | 2 | |||||
76 | Đỗ Vy Anh | 9T1 | Sinh | 1 | ||||||
77 | Lương Quang Anh | 9T1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
78 | Nguyễn Sỹ Nguyên Anh | 9T1 | Anh | 1 | ||||||
79 | Phí Duy Anh | 9T1 | Lý | 1 | ||||||
80 | Ngô Quốc Đạt | 9T1 | Toán | Toán | 2 | |||||
81 | Triệu Đạt | 9T1 | Toán tin | 1 | ||||||
82 | Phạm Quang Hà | 9T1 | Anh trung | 1 | ||||||
83 | Trần Ngọc Hiếu | 9T1 | Sinh | Sinh | 2 | |||||
84 | Lê Nhật Hùng | 9T1 | Văn | 1 | ||||||
85 | Nguyễn Nguyên Lân | 9T1 | Anh | Cận Toán | 2 | |||||
86 | Nguyễn Hà Ly | 9T1 | Hoá | Hoá | Toán tin | 3 | ||||
87 | Trương Đức Mạnh | 9T1 | toán tin | 1 | ||||||
88 | Đặng Nhật Minh | 9T1 | Lý | 1 | ||||||
89 | Vũ Nhật Minh | 9T1 | Toán tin | 1 | ||||||
90 | Nguyễn Minh Nguyệt | 9T1 | Toán tin | 1 | ||||||
91 | Nguyễn Tùng Sơn | 9T1 | Sinh | 1 | ||||||
92 | Nguyễn Thế Tôn | 9T1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
93 | Lê Thị Minh Hiền | 9T2 | Cận chuyên | 1 | ||||||
94 | Nguyễn Nhật Minh | 9T2 | Địa | 1 | ||||||
95 | Đỗ Thành Sơn | 9T2 | Lý | 1 | ||||||
96 | Tăng Linh Trang | 9T2 | Sinh | 1 | ||||||
97 | Phạm Quỳnh Vy | 9T2 | Toán | 1 | ||||||
98 | Lê Hà Anh | 9V | Cận chuyên | Văn | 2 | |||||
99 | Nguyễn Hoàng Anh | 9V | Văn,Địa | 2 | ||||||
100 | Nguyễn Huệ Chi | 9V | Cận chuyên | 1 | ||||||
101 | Phạm Thị Nguyệt Hà | 9V | Địa | x | 2 | |||||
102 | Nguyễn Phạm Khả Hân | 9V | Sử | 1 | ||||||
103 | Chu Đoàn Kiên | 9V | Sử | 1 | ||||||
104 | Nguyễn Đại Nghĩa | 9V | Sử | 1 | ||||||
105 | Đỗ Minh Ngọc | 9V | Cận chuyên | 1 | ||||||
106 | Vũ Thanh Phong | 9V | Sinh | 1 | ||||||
107 | Trần Thanh Vân | 9V | Sử | 1 | ||||||
108 | Lê Hà Anh | 9V | Văn | 1 | ||||||
109 | Bùi Thu Ngân | 9A1 | Cận chuyên | Văn | 2 | |||||
110 | Nguyễn Ngọc Yến Nhi | 9A1 | Địa | 1 | ||||||
111 | Nguyễn Huyền My | 9A2 | Văn | 1 | ||||||
112 | Lê Khắc Quý | 9A4 | Anh | 1 | ||||||
113 | Nguyễn Kiên | 9A5 | Hóa | x | 2 | |||||
114 | Nguyễn Phương Linh | 9A5 | Hàn | Văn | 2 | |||||
115 | Văn Đỗ Ngọc Nhi | 9A5 | Văn | 1 | ||||||
116 | Đỗ Thái Minh Anh | 9A5 | Sử | 1 | ||||||
117 | Đào Ngọc Mai | 9A7 | Pháp | 1 | ||||||
118 | Nguyễn Ngọc Cầm | 9A8 | Nga | 1 | ||||||
119 | Ngô Vy Thùy Dương | 9A8 | Sinh | 1 | ||||||
120 | Ngô Quang Minh | 9A8 | Cận chuyên | 1 | ||||||
121 | Trương Minh Ngọc | 9A8 | Sinh | 1 | ||||||
122 | Nguyễn Đức Khải | 9S1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
123 | Nguyễn Khánh | 9S1 | Hoá | 1 | ||||||
124 | Nguyễn Trung Kiên | 9S1 | Cận chuyên | x | 2 | |||||
125 | Bùi Vân Lê | 9S1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
126 | Vũ Gia Linh | 9S1 | Văn | 1 | ||||||
127 | Vũ Trần Minh | 9S1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
128 | Đinh Văn Khôi Nguyên | 9S1 | Cận chuyên | 1 | ||||||
129 | Trần Hồng Nhung | 9S1 | x | 1 | ||||||
130 | Thân Thế Phong | 9S1 | x | 1 | ||||||
131 | Đỗ Diễm Quỳnh | 9S1 | Địa | 1 | ||||||
132 | Điền Diệu Anh | 9S2 | Địa | 1 | ||||||
133 | Hoàng Thái Anh | 9S2 | Sinh | 1 | ||||||
134 | Thái Nhật Anh | 9S2 | Cận chuyên | 1 | ||||||
135 | Nguyễn Trần Thảo Linh | 9S2 | Cận chuyên | 1 | ||||||
136 | Trương Quang Long | 9S2 | Cận chuyên | x | 2 | |||||
137 | Trần Cẩm Ly | 9S2 | Cận chuyên | 1 | ||||||
138 | Ngô Quang Minh | 9S2 | Lý | x | 2 | |||||
139 | Võ Quang Minh | 9S2 | Lý | x | 2 | |||||
140 | Trần Xuân Nam | 9S2 | x | 1 | ||||||
141 | Trần Xuân Nam | 9S2 | x | 1 | ||||||
142 | Vũ Mai Anh | 9M | Văn | 1 | ||||||
143 | Đào Ngọc Lam | 9M | Cận trung | 1 | ||||||
144 | Phan Phi Long | 9M | Anh | 1 | ||||||
145 | Vũ Tiến Minh Quân | 9M | x | 1 | ||||||
146 | Vũ Thành An | 9P | Pháp | 1 | ||||||
147 | Ngô Phương Anh | 9P | Pháp | 1 | ||||||
148 | Nguyễn Hồng Anh | 9P | Pháp | 1 | ||||||
149 | Vũ Đức Anh | 9P | Pháp | Pháp | 2 | |||||
150 | Lê Nguyễn Minh Châu | 9P | Pháp | 1 | ||||||
151 | Nguyễn Phan Hiền Chi | 9P | Pháp | 1 | ||||||
152 | Chu Minh Đức | 9P | Pháp | 1 | ||||||
153 | Trần Đăng Minh Đức | 9P | Pháp | 1 | ||||||
154 | Phạm Thị Thùy Dương | 9P | Pháp | 1 | ||||||
155 | Lê Trần Khương Duy | 9P | Pháp | 1 | ||||||
156 | Tạ Lê Thục Hiền | 9P | Pháp | 1 | ||||||
157 | Trần Thị Phương Linh | 9P | Pháp | 1 | ||||||
158 | Nguyễn Nhật Minh | 9P | Pháp | 1 | ||||||
159 | Nguyễn Hà My | 9P | Pháp | 1 | ||||||
160 | Nguyễn Ngọc Trà My | 9P | Pháp | Pháp | 2 | |||||
161 | Nghiêm Đình Gia Nguyên | 9P | Pháp | 1 | ||||||
162 | Vương Phương Nhi | 9P | Pháp | 1 | ||||||
163 | Lê Anh Quân | 9P | Pháp | 1 | ||||||
164 | Trần Hoàng Quân | 9P | Pháp | Pháp | 2 | |||||
165 | Lê Minh Thịnh | 9P | Pháp | x | 2 | |||||
166 | Nguyễn Thanh Trà | 9P | Pháp | Pháp | 2 | |||||
167 | Nguyễn Đức Hoàng Việt | 9P | Pháp | 1 | ||||||
168 | Nguyễn Hải Yến | 9P | Pháp | 1 |
Bài viết mới
- Viết luận bằng thơ Nhật, cô gái dễ thương giành học bổng tiền tỷ đại học Mỹ
- Cựu DTD-ers trúng tuyển 3 trường Đại học top đầu thế giới
- THÔNG BÁO THỜI GIAN DỪNG NHẬN ĐĂNG KÍ TUYỂN SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025
- Thông báo tuyển giáo viên giáo dục địa phương
- Chuyên đề âm nhạc: DẤU ẤN VĂN HOÁ VIỆT TRONG ÂM NHẠC GENZ
Bài viết xem nhiều
Bài viết nổi bật
-
Khai giảng năm học 2016 - 2017
2673 lượt
-
Lịch hoạt động tháng 4 và 5
4768 lượt
-
Giới thiệu về trường THCS Đoàn Thị Điểm
32151 lượt